Có 1 kết quả:
事主 sự chủ
Từ điển trích dẫn
1. Hầu hạ, phục dịch nhà vua.
2. Người đứng đầu chủ trì sự vụ. ☆Tương tự: “bổn gia nhi” 本家兒, “chánh sự chủ” 正事主, “đương sự nhân” 當事人.
3. Người bị hại trong án kiện (hình sự). ☆Tương tự: “đương sự nhân” 當事人.
2. Người đứng đầu chủ trì sự vụ. ☆Tương tự: “bổn gia nhi” 本家兒, “chánh sự chủ” 正事主, “đương sự nhân” 當事人.
3. Người bị hại trong án kiện (hình sự). ☆Tương tự: “đương sự nhân” 當事人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng đầu trong một việc, người có liên hệ tới một việc. Cũng như: Đương sự.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0